Từ điển tiếng Trung
Tìm từ ngữ, cách phát âm, nét và nghĩa của từ Trung Quốc. Một từ một lần.
| No. |
Từ |
Cấp tiến |
Đột quỵ |
Phát âm |
Ý nghĩa |
| 1 | 籸 | | 7 | shēn | 籸shēn 1.粉滓;麻子(即芝麻)榨油后之枯滓。元许有壬有《籸曲》诗。 2.凝结的粥块。 |
| 2 | 甡 | | 7 | shēn | 甡shēn 1.形容众多。 |
| 3 | 眒 | | 7 | shēn | 眒shēn 1.疾速貌。 2.张目。 |
| 4 | 砷 | | 10 | shēn | 砷〈名〉
一种三价和五价的非金属元素,旧称砒”。通常呈金属的铁灰色,结晶形,性脆。砷常小量地被掺入合金(如用于制造子弹的砷-铅合金),其化合物主要用于制造毒剂(如杀虫剂)
、药物和玻璃
砷shēn 非金属化学元素之一。符号as。旧名"砒"。灰白色,呈金属光泽的结晶体,质脆性毒。化合物可做杀虫剂及杀菌剂。 |
| 5 | 薽 | | 7 | shēn | 薽shēn 1.今写作"参"。也作"参"。 |
| 6 | 羕 | | 7 | shēn | 羕shèn 1.积柴于水中以取鱼。先以大树枝连叶下于水中,渔者乘船敲舷驱鱼入枝叶中,然后以竹帘围之,去掉树枝,即得鱼。 |
| 7 | 莘 | | 10 | shēn | 莘〈形〉shen
众多的样子
莘莘征夫。--《国语·晋语》。注莘莘,众多。”
莘莘将将。--枚乘《七发》。注莘莘,多貌也。”
祸之长也兹莘。--《庄子·徐无鬼》。释文引李注莘,多也。”
又如莘莘
长
有莘其尾。--《诗·小雅·鱼藻》。毛传 莘, 长貌。
莘 〈名〉
古国名
姓
莘〈名〉xin
植物名。如细莘(草本植物,多年生)
地名。如莘庄(在上海市)
莘xīn
⒈
莘shēn
⒈莘县,在山东省。
⒉ |
| 8 | 詙 | | 7 | shēn | 詙shēn 1.申说。 |
| 9 | 抝 | | 13 | shēn | 抝shēn 1.剥损。 2.挞。 |
| 10 | 糁 | | 14 | shēn | 糁
米粒;饭粒
厨乏聚蝇之糁。--《续传灯录》
又如糁粒(米粒)
散粒,碎粒
糁
以米和羹
七日不食,藜羹不糁。--刘向《说苑·杂言》
洒,散落
六街惊糁,阿香车里行雷。--《三宝太监西洋记通俗演义》
又如糁盘(宋代风俗,除夕祭祀祖先及百神,在庭院架松柴齐屋,举火焚之)
涂抹;粘
左刻清风徐来,水波不兴”,石青糁之。--明·魏学洢《核舟记》
糁(紃)sǎn
⒈〈方〉指煮熟的米粒。
糁(紃、籸)shēn
⒈谷类磨成的渣粒大米~儿。 |
Từ điển tiếng Trung là một cuốn sách tham khảo chứa danh sách các từ trong tiếng Trung theo thứ tự bảng chữ cái với ý nghĩa của chúng bằng tiếng Anh. Nó có thể được sử dụng để học từ mới, cải thiện vốn từ vựng và hiểu nghĩa của các từ trong tiếng Trung. Đây là một từ điển tiếng Trung trực tuyến có thể được sử dụng miễn phí.
Để sử dụng từ điển tiếng Trung, vui lòng làm theo các bước sau:
Tra từ bạn muốn biết trong từ điển.
Nếu bạn không biết cách viết từ bằng chữ Hán, bạn có thể sử dụng bính âm (cách La tinh hóa của tiếng Trung) để tìm nó.
Nếu bạn cũng không biết bính âm, bạn có thể sử dụng chỉ mục gốc (danh sách tất cả các gốc được sử dụng trong ký tự Trung Quốc) để tìm nó.
Khi bạn tìm thấy từ, hãy xem định nghĩa và câu ví dụ của nó để hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của nó.
Bạn cũng có thể sử dụng từ điển giấy được sắp xếp theo gốc, số nét và cuối cùng theo thứ tự bảng chữ cái.