霸 Từ điển tiếng Trung
Tìm từ ngữ, cách phát âm, nét và nghĩa của từ Trung Quốc. Một từ một lần.
| No. |
Từ |
Cấp tiến |
Đột quỵ |
Phát âm |
Ý nghĩa |
| 1 | 霸 | | 21 | bà | 霸
(形声。从月。①本义阴历每月之初始见的月光。这个意义又写作魄”。②古代诸侯之长)
假借为伯。指古代诸侯联盟的盟主
霸者,伯也,行方伯之职。--《白虎通》
管仲以其君霸。--《孟子·公孙丑上》
霸者,长也。言为诸侯之长。--《孟子·离娄·丁音》
五霸不同法而霸。--《商君书·更汉》
又如春秋五霸;霸王请客;强留(歇后语)
依仗权势或实力横行一方的人
薛家系金陵一霸。--曹雪芹《红楼梦》
又如渔霸;恶霸
霸
称霸
共工
霸 bà
①春秋战国时诸侯的盟主五~不同法而霸。(《商君书·更法》)
②粗野蛮横欺压百姓的人恶~。
③指实行霸权主义的国家东南亚一~。
④霸占各~一方。
⑤姓。
【霸道】
①我国古代指凭借武力、刑法、权势等进行统治的政策。
②强横不讲理;蛮横这个人很~。
【霸权主义】泛指大国和强国欺侮和侵略小国和弱国,建立统治地位,并妄图称霸世界。霸权最初出现在希腊历史上,形容个别大的城邦对其他城邦的控制。
【霸王】
①春秋时代越王勾践和秦汉之间楚王项羽称霸诸侯的尊号。
②比喻极端蛮横的人。
霸pò 1.指农历每月初始见之月。《说文.月部》﹕"霸,月始生霸然也。承大月二日,承小月三日。《周书》曰﹕'哉生霸。'"今本《书.康诰》作"哉生魄"。段玉裁注引《正
义》﹕"前月大,则月二日生魄,前月小,则三日始生魄。"一说,指月未盛明时所发的光。参阅王国维《观堂集林.生霸死霸考》。 |
Từ điển tiếng Trung là một cuốn sách tham khảo chứa danh sách các từ trong tiếng Trung theo thứ tự bảng chữ cái với ý nghĩa của chúng bằng tiếng Anh. Nó có thể được sử dụng để học từ mới, cải thiện vốn từ vựng và hiểu nghĩa của các từ trong tiếng Trung. Đây là một từ điển tiếng Trung trực tuyến có thể được sử dụng miễn phí.
Để sử dụng từ điển tiếng Trung, vui lòng làm theo các bước sau:
Tra từ bạn muốn biết trong từ điển.
Nếu bạn không biết cách viết từ bằng chữ Hán, bạn có thể sử dụng bính âm (cách La tinh hóa của tiếng Trung) để tìm nó.
Nếu bạn cũng không biết bính âm, bạn có thể sử dụng chỉ mục gốc (danh sách tất cả các gốc được sử dụng trong ký tự Trung Quốc) để tìm nó.
Khi bạn tìm thấy từ, hãy xem định nghĩa và câu ví dụ của nó để hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của nó.
Bạn cũng có thể sử dụng từ điển giấy được sắp xếp theo gốc, số nét và cuối cùng theo thứ tự bảng chữ cái.