Le nez tombe | Tiếng Pháp Tiếng Hàn Từ điển


Việt Nam Le nez tombe Ý nghĩa,Le nez tombe Tiếng Hàn Giải thích

코(가) 빠지다()

Le nez tombe

걱정을 많이 하여 힘이 빠지다.

Perdre de la force du fait de s'être trop inquiété.

Câu ví dụ

  • 식구들은 모두 코가 빠져 아무 일도 하지 못했다.
  • 일 안 하고 농땡이 부리는 거야?
  • 지금까지 코가 빠지게 일하다 이제 좀 쉬는 거예요.