thường dân, dân thường | Tiếng Việt Tiếng Hàn Từ điển


Việt Nam thường dân, dân thường Ý nghĩa,thường dân, dân thường Tiếng Hàn Giải thích

문민(文民)[명사]  

thường dân, dân thường

군부 세력과 관계없는 일반 국민.

Người dân bình thường không có liên quan đến thế lực quân đội

Câu ví dụ

  • 문민 대통령.
  • 문민 시대.
  • 문민 정권.
  • 문민 통제.
  • 문민 대통령은 국민의 뜻에 따라 민주주의를 실현해야 한다.
  • 군사 정권의 지배에서 벗어나 문민 정권이 탄생하였다.
  • 문민정치의 '문민'은 군인을 직업으로 하는 사람이 아닌 일반 국민을 뜻한다.