thực nghiệp, các ngành nghề sản xuất | Tiếng Việt Tiếng Hàn Từ điển


Việt Nam thực nghiệp, các ngành nghề sản xuất Ý nghĩa,thực nghiệp, các ngành nghề sản xuất Tiếng Hàn Giải thích

실업(實業)[명사]  

thực nghiệp, các ngành nghề sản xuất

농업, 상업, 공업, 수산업과 같이 생활에 필요한 물건을 만들어 내는 경제에 관한 사업.

Ngành nghề liên quan đến kinh tế làm ra đồ vật cần thiết cho sinh hoạt như nông nghiệp, thương nghiệp, công nghiệp thuỷ sản...

Câu ví dụ

  • 실업 교육.
  • 실업을 경영하다.
  • 실업을 일구다.
  • 실업을 진흥하다.
  • 실업을 하다.
  • 실업에 종사하다.
  • 나는 대학을 졸업하자마자 부모님의 가게를 물려받아 실업에 종사하였다.
  • 정부는 산업 발달과 실업의 증진에 기여한 사업가에게 표창장을 수여했다.
  • 실업계 고등학교로 진학을 한다고?
  • 네. 전문 어업인이 되기 위해 실업을 배우고 싶어요.